Máy phân tích máy trợ thính, đo thính lực chẩn đoán chuyên sâu đa năng, cho phép tích hợp nhiều chức năng trong cùng một thân máy như: AC440 (đo thính lực), HIT440 (kiểm tra máy trợ thính), REM440/VSP440 (đo tai thật) bao gồm VSPM (hiển thị hiệu quả máy trợ thính).
Kết nối với máy tính, vận hành và điều khiển từ máy tính.Kỹ thuật viên có thể tự cài đặt thêm giao thức đo phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Thông số kỹ thuật
CẤP ĐỘ | Chẩn đoán chuyên sâu |
---|---|
LOẠI MÁY | Thính lực, Fitting |
CÁCH VẬN HÀNH | Combine |
KIỂU MÁY | Để bàn |
CHỨC NĂNG | Combine (đa chức năng) |
NHÃN HÀNG | Interacoustics |
ĐÁP ỨNG CÁC TIÊU CHUẨN | IEC 60601-1:2005 (Third Edition) + CORR. 1:2006 + CORR. 2:2007 + A1:2012, AAMI ES60601-1:2005+A2+A1 CSA-C22.2 No.60601-1:14 Class I, Applied parts type B, EMC: IEC 60601-1-2:2014 IEC 60645-1:2017 Tiêu chuẩn đo thính lực: IEC60645-1:2017/ANSI S3.6:2018 Type 1 Tiêu chuẩn đo tai thật: IEC 61669:2015, ANSI S3.46:2013 Tiêu chuẩn phân tích máy trợ thính: IEC 60118-0:2015, IEC 60118-7:2005, ANSI S3.22:2014 |
NGUỒN ĐIỆN | 100 –240VAC, 50/60Hz. |
ĐIỀU KHIỂN VẬN HÀNH QUA MÁY TÍNH | USB 2.0 trở lên |
KÍCH THƯỚC (LXWXH) | Affinity Compact version 1-3: 22.6 x 22.6 x 6 cm / 8.9 x 8.9 x 2.4 inches Affinity Compact version 4: 24.4 x 22.6 x 13.5 cm / 9.6 x 8.9 x 5.3 inches |
KẾT NỐI DỮ LIỆU | Có cổng kết nối USB |
TRỌNG LƯỢNG | Affinity Compact version 1: 0.9 kg / 2.0 lbs. Affinity Compact version 2: 1.9 kg / 4.2 lbs. Affinity Compact version 3: 2.0 kg / 4.4 lbs. Affinity Compact version 4: 3.9 kg / 8.6 lbs. |
MÔI TRƯỜNG VẬN HÀNH | Nhiệt độ: 15-35°C Độ ẩm: 30-90% Không ngưng tụ |
VẬN CHUYỂN VÀ LƯU TRỮ | Nhiệt độ vận chuyển: -20-50°C Nhiệt độ lưu trữ: 0-50°C Độ ẩm: 10-95% Không ngưng tụ |
Tính năng
Tính năng theo modun máy
MODUN AC440
– Đo thính lực đơn âm:
+ Đo thính lực đường khí.
+ Đo thính lực đường xương.
+ Làm ù.
– Đo thính lực lời: CD/ Tape/ Wave
– Đo thính lực đường khí tần số cao (HF) – tùy chọn
– Đo ngưỡng nghe qua Insertphone – tùy chọn
– Đo ngưỡng nghe qua trường tự do – tùy chọn
MODUN REM440/VSP440
– Là công cụ thiết yếu để kiểm tra việc chỉnh máy trợ thính đã thật sự phù hợp và hoàn hảo với bệnh nhân.
– Phù hợp với tất cả các dòng máy trợ thính khác nhau.
– Hỗ trợ trong việc nâng cấp máy trợ thính.
– Đầu dò SPL60 của Affinity tích hợp cả mic đầu dò và loa giúp gắn vào tai trẻ nhỏ nhanh hơn.
– Thực hiện các phép đo: REUR, REUG, REIG, RECD, REAR, REOG, REOG input – output, FM transparency, Ear level, FM only, nâng cấp máy trợ thính, định hướng, Visible speech mapping (hiển thị hiệu quả máy trợ thính.
– Visible speech mapping (hiển thị hiệu quả máy trợ thính): Giải thích cho bệnh nhân hiểu được cách hoạt động của máy trợ thính và hỗ trợ bệnh nhân đưa ra được mong muốn của họ.
MODUN HIT440
– Kiểm tra tính năng kỹ thuật của tất cả các dòng máy trợ thính, bao gồm cả máy trợ thính đường xương.
– Thùng cách âm hỗ trợ kiểm tra máy trợ thính trong môi trường khắc nghiệt.
– Tất cả dữ liệu đều được lưu lại để theo dõi và so sánh.
– Thực hiện các phép đo: OSPL90, Full On Gain, Input/Output, Attack/Recovery Time, Reference Test Gain, Frequency Response, Equivalent Input Noise, Harmonic Distortion, Intermodulation Distortion, Battery Current Drain, Microphone Directionality, Coil Frequency Response, Coil Harmonic Distortion, Coil Full-On Gain Response.
Cấu hình
Điều kiện lắp đặt
Phòng đo được xử lý cách âm hoặc phòng đo thính lực.
Máy tính, máy in.